+1 để tin của bạn có vị trí cao trên google

So sánh Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium 2021 với Toyota Innova Venturer 2021

Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium 2021
Toyota Innova Venturer 2021
Động cơ - vận hành
Động cơ
4B11 DOHC MIVEC
Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích công tác (cc)
1.998
1998
Công suất tối đa
145/6.000
(102)/5600
Momen xoắn tối đa
196/4.200
183/4000
    - Hệ thống treo trước
Kiểu MacPherson với thanh cân bằng
Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
    - Hệ thống treo sau
Đa liên kết với thanh cân bằng
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
    - Trợ lực lá
Trợ lực điện
Thủy lực
Hộp số
Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III
Tự động 6 cấp
Hệ thống truyền động
Cầu trước
-
    - Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (Lít/100km)
9,7
12.67
    - Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (Lít/100km)
5,8
7.8
    - Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (Lít/100km)
7,2
9.6
Kích thước - trọng lượng
Kích thước tổng thể dài/rộng/cao (mm)
4.695 x 1.810 x 1.710
4735x1830x1795
Chiều dài cơ sở (mm)
2.670
2750
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
1.540/1.540
1540/1540
Khoảng sáng gầm xe (mm)
190
178
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
5,3
5.4
Trọng lượng không tải (kg)
1.500
1725
Trọng lượng toàn tải (kg)
-
2380
Loại vành xe
18"
-
Lốp xe trước
225/55R18
205/65R16
Lốp xe sau
225/55R18
205/65R16
Dung tích bình nhiên liệu (Lít)
63
55
Ngoại thất
    - Đèn chiếu gần (đèn cos)
LED
LED, dạng thấu kính
    - Đèn chiếu xa (đèn far)
LED
Halogen, phản xạ đa chiều
    - Đèn chiếu sáng ban ngày
LED
    - Chế độ đèn chờ dẫn đường
-
    - Hệ thống rửa đèn
-
    - Hệ thống điều khiển đèn tự động
-
Đèn sương mù
-
LED
Đèn sương mù phía trước
-
Đèn sương mù phía sau
-
Cụm đèn sau
-
Bóng đèn thường
Đèn báo phanh trên cao
-
LED
    - Chức năng gập điện
    - Chức năng chỉnh điện
    - Chức năng tích hợp đèn báo rẽ
Lưới tản nhiệt
Mạ crôm
-
Tay nắm cửa ngoài
Mạ crôm
Mạ Crôm
Cánh hướng gió sau
-
Chức năng sấy kính sau
-
Gạt mưa
-
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Cảm biến gạt nước kính trước tự động
-
Cảm biến gạt nước kính sau tự động
-
Ăng ten
vây cá
Dạng vây cá
Nội thất
    - Nút bấm điều khiển tích hợp
Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin
    - Điều chỉnh tay lái
-
Chỉnh tay 4 hướng
    - Loại tay lái
-
3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
    - Chất liệu bọc tay lái
da
-
    - Chức năng sưởi
-
    - Loại đồng hồ
-
Optitron
    - Chức năng báo vị trí cần số
-
    - Đèn báo chế độ Eco
-
    - Màn hình hiển thị đa thông tin
-
Màn hình TFT 4.2- inch
    - Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
-
Chất liệu bọc ghế
Da
Nỉ cao cấp
    - Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh điện 10 hướng
Chỉnh cơ 6 hướng
    - Điều chỉnh ghế hành khách trước
-
Chỉnh cơ 4 hướng
    - Hàng ghế sau thứ hai
-
Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng
    - Tựa tay hàng ghế thứ hai
-
    - Hàng ghế sau thứ ba
-
Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên
Gương chiếu hậu bên trong
-
2 chế độ ngày/đêm
Tiện ích
Chế độ vận hành
-
ECO và POWER
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Cửa sổ điều chỉnh điện
-
Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa
Cửa sổ trời
-
Chức năng mở cửa thông minh
-
Chức năng khóa cửa từ xa
Hệ thống báo động
-
Hệ thống chống trộm
-
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống điều hòa
Hai vùng nhiệt độ
2 dàn lạnh, tự động
    - Hệ thống âm thanh đầu đĩa
-
Màn hình cảm ứng 8 inch, Kết nối điện thoại thông minh
    - Hệ thống âm thanh số loa
6
6
    - Hệ thống âm thanh cổng kết nối AUX
-
    - Hệ thống âm thanh cổng kết nối USB
    - Hệ thống âm thanh kết nối Bluetooth
    - Radio AM/FM
-
Chức năng đàm thoại rảnh tay
-
An toàn
    - Hệ thống phanh trước
Đĩa thông gió
-
    - Hệ thống phanh sau
Đĩa
-
    - Hệ thống phanh tay điện tử (EHB, EPB)
-
    - Chế độ giữ phanh tay tự động (Auto-Hold)
-
    - Chống bó cứng phanh (ABS)
    - Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
    - Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    - Túi khí trước người lái
-
    - Túi khí trước hành khách phía trước
-
    - Túi khí bên hông người lái
-
    - Túi khí bên hông khách hàng phía trước
-
    - Túi khí đầu gối người lái
-
    - Túi khí rèm
-
    - Cảm biến trước
-
2
    - Cảm biến sau
4
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA, HAC, HSA)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP, ESC, DSC, VDC..)
-
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA)
-
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước
-
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
-
Dây đai an toàn
-
3 điểm (8 vị trí)
Camera lùi
Ý kiến bạn đọc (0)
Các tin đã lưu
Đăng nhập
Tên truy cập
Mật khẩu
Duy trì đăng nhập
Quên mật khẩu ? Đăng ký
Thoát
Phục hồi mật khẩu
Nhập tên đăng nhập và địa chỉ email đã đăng ký tài khoản.
Tên truy cập
Email
Gửi Đóng