Phân khúc xe hatchback cỡ nhỏ đang được các hãng xe trong nước chăm chút.
Nhắm vào các đối tượng khách hàng trẻ và sống trong các khu đô thị, tập trung đông dân, cả ba mẫu Ford Fiesta, Mazda2 và Toyota Yaris đều có chung ưu thế thiết kế nhỏ gọn, tính tiết kiệm nhiên liệu, cùng kiểu dáng trẻ trung. Tuy nhiên, mỗi xe lại có những thế mạnh riêng mang đặc trưng từng hãng.
Nếu như Mazda2 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản, thì Toyota Yaris nhập khẩu chính hãng lại có xuất xứ Thái Lan, còn Ford Fiesta được Ford lắp ráp tại nhà máy ở Hải Dương.
Về hình thức xe, khó đưa ra nhận xét chung, vì đây là yếu tố phụ thuộc nhiều vào thẩm mỹ của mỗi cá nhân, còn các thông số khác, không khó để làm một phép so sánh giữa ba xe.
Ford Fiesta
Mazda2
Toyota Yaris
Kích thước
Ford Fiesta |
Mazda 2 |
ToyotaYaris |
|
Dài (mm) |
3.950 |
3.885 |
3.750 |
Rộng (mm) |
1.722 |
1.695 |
1.696 |
Cao (mm) |
1.496 |
1.475 |
1.520 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1.153 |
1.018 |
1.030 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,1 |
4,9 |
4,7 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
43 |
42,8 |
42 |
Kích thước bánh xe (inch) |
16 |
15 |
15 |
Trong số ba xe, Ford Fiesta dài nhất (chiều dài cơ sở cũng nhỉnh hơn hai xe còn lại) và nặng nhất. Điều này sẽ có tác động đến không gian của hàng ghế thứ 2 cũng như thiết kế của khoang chứa hành lí. Tuy nhiên, cũng chính vì thế mà bán kính vòng quay tối thiểu của Fiesta lớn hơn hai xe còn lại.
Ford Fiesta
Mazda2
Toyota Yaris
Động cơ và hộp số
|
Ford Fiesta |
Mazda2 |
Toyota Yaris |
Loại động cơ |
I4, 1.6l, DOHC, Ti-VCT |
I4, 1.5L DOHC, |
I4, 1.5l, DOHC, VVTi (biến thiên van nạp), phun xăng điện tử |
Hộp số tự động |
PowerShift 6 cấp, |
4 cấp |
4 cấp |
Công suất tối đa |
121 mã lực @ 6.000v/p |
103 @ 6.000v/p |
107 @ 6.000v/p |
Mô-men xoắn cực đại |
151 @ 4.050 v/p |
135 @ 4.000 v/p |
141 @ 4.200 v/p |
Trong ba mẫu, Mazda2 có công suất và lực kéo không bằng hai xe còn lại. Ngoài chiếc Fiesta có dung tích nhỉnh hơn, còn lại Yaris và Mazda có cùng dung tích, hộp số, nhưng xe của Toyota cũng có đôi chút lợi thế so với người anh em Nhật Bản - Mazda2.
Đông cơ 1.6 của Fiesta
Động cơ 1.5 của Yaris
Động cơ của Mazda2
Thiết bị an toàn
|
Ford Fiesta |
Mazda2 |
|
Hệ thống treo (trước/sau) |
McPherson với thanh cân bằng/thanh xoắn |
McPherson/thanh xoắn |
McPherson/thanh xoắn |
Túi khí |
Túi khí hàng ghế trước |
Túi khí hàng ghế trước |
Túi khí hàng ghế trước |
Hệ thống phanh |
Đĩa/tang trống |
Đĩa/tang trống |
Đĩa/tang trống |
Trợ lực lái |
Điện, có hỗ trợ bù lái tự động |
Thủy lực |
Điện |
Tính năng hỗ trợ |
ABS, EBD, ESP, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, tính năng lợi dụng quán tính Neutral Coast Down, cảm biến lùi |
ABS |
ABS, BA |
Mẫu xe Mỹ Ford Fiesta có lợi thế hơn với một loạt tính năng an toàn có lẽ là lần đầu tiên được trang bị cho xe hạng B, như hệ thống cân bằng thân xe điện tử (ESP), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)...
Trang bị nội thất
Ba mẫu hatchback này có một số trang thiết bị tương đồng, như hệ thống đèn sương mù, gương chiếu hậu điều khiển điện, chìa khóa điều khiển từ xa, cánh hướng gió phía sau, tay lái bọc da có tích hợp điều chỉnh âm thanh, hàng ghế thứ hai có thể gập xuống tăng thể tích khoang chứa hàng…
|
Ford Fiesta |
Mazda 2 |
ToyotaYaris |
Chất liệu nội thất/hệ thống điều hòa |
Nỉ / chỉnh tay |
Nỉ / chỉnh tay |
Nỉ / chỉnh tay |
Thiết bị giải trí |
CD 6 loa có hỗ trợ MP3, kết nối USB, AUX, Bluetooth, hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
CD 4 loa có hỗ trợ MP3, kết nối AUX |
CD 4 loa có hỗ trợ MP3, kết nối AUX |
Các trang thiết bị khác |
Đèn sương mù trước/sau |
Đèn sương mù trước |
Đèn sương mù trước, |
Giá bán (đồng), bảo hành |
Chưa công bố |
658 triệu, 3 năm hoặc 100.00km |
660 triệu, 3 năm hoặc 100.00km |
Nội thất Yaris
Nội thất Fiesta
Nội thất Mazda2
Theo Dân Trí